Bộ lọc:
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 1500kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 2000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 2500kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 3000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 3500kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 4000 - 6000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 4000 - 6000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 4000 - 6000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 7000 - 10000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 7000 - 10000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 7000 - 10000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 7000 - 10000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 11000 - 16000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 11000 - 16000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 11000 - 16000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 17000 - 25000kg |
Chiều cao nâng | 1000 - 3900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 17000 - 25000kg |
Chiều cao nâng | 4000 - 6900mm |
Bánh xe | Lốp hơi/ Lốp đặc |
Kiểu vận hành | Ngồi lái |
Xe nâng dầu Bobcat chuyển đổi từ xe nâng dầu Doosan (cũ) kể từ ngày 01.01.2025. Sản phẩm duy trì chất lượng cao cấp như xe nâng Doosan trước đây với quy trình sản xuất và tiêu chuẩn kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế, cam kết độ bền bỉ và hiệu suất tối ưu.
Xe nâng dầu đang là dòng xe nâng phổ biến và được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Xe sử dụng động cơ đốt trong chạy bằng nhiêu liệu dầu diesel để cung cấp năng lượng cho xe di chuyển và nâng hạ hàng hóa có trọng lượng lớn.
Điểm mạnh của xe nâng dầu là không cần sạc điện mà chỉ cần tiếp thêm nhiên liệu là chúng có thể hoạt động tiếp. Chính vì thế mà nó có thể sử dụng được ở mọi không gian, từ trong nhà đến ngoài trời, bất kể thời tiết mưa hay nắng,.. để vận chuyển các loại hàng hoá, pallet lên xe tải, container mà không cần chạm sạc pin.
Thực tế cho thấy, các dòng xe nâng dầu có tính ứng dụng cao hơn hẳn so với các loại xe nâng tay và xe nâng điện. Trọng tải nâng của xe đa dạng từ 1.5 tấn đến 25 tấn, thậm trí nặng hơn. Sản phẩm này còn được ví như “xe tải” của ngành công nghiệp sản xuất.
Xe nâng diesel Bobcat Hàn Quốc với nhiều ưu điểm vượt trội, được phân phối chính hãng bởi TST Corporation:
Video bàn giao xe nâng dầu 3 tấn Doosan cho khách hàng
Video xe nâng diesel 5 tấn Doosan
Video xe nâng chạy dầu diesel 2.5 tấn Doosan
Mức giá xe nâng dầu Bobcat sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tải trọng nâng, chiều cao nâng của xe hay các phụ kiện đi kèm mà khách hàng muốn trang bị thêm. Để có báo giá xe nâng dầu chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số hotline 1900 55 88 77 để được tư vấn sản phẩm phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng cùng mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Bảng giá xe nâng dầu Bobcat 2025 tham khảo:
STT |
Sản phẩm |
Model |
Tải trọng nâng (kg) |
Giá tham khảo (VNĐ) |
1 |
Xe nâng dầu 1.5 tấn |
D15S-5; D18S-5 |
1500 - 1800 |
Từ 300 triệu |
2 |
Xe nâng dầu 2 tấn |
D20SC-5; D20NX; D20NXP; D20S-7; D20S-9 |
2000 |
Từ 400 triệu |
3 |
Xe nâng dầu 2.5 tấn |
D25NX; D25NXP; D25S-7; D25S-9 |
2500 |
Từ 450 triệu |
4 |
Xe nâng dầu 3 tấn |
D30NX; D30NXP; D30S-7; D30S-9 |
3000 |
Từ 500 triệu |
5 |
Xe nâng dầu 3.5 tấn |
D33NX; D33NXP; D33S-7; D33S-9; D35NX; D35NXP; D35C-7; D35C-9; D35S-5; D35S-7; D35S-9 |
3300 - 3500 |
Từ 550 triệu |
6 |
Xe nâng dầu 4 – 4.5 tấn |
D40S-5; D40S-7; D40S-9; D40SC-5; D40SC-7; D40SC-9; D45S-5; D45S-7; D45S-9; D45SC-5; D45SC-7; D45SC-9 |
4000 - 4500 |
Từ 600 triệu |
7 |
Xe nâng dầu 5 tấn |
D50C-5; D50C-7; D50C-9; D50SC-5; D50SC-7; D50SC-9; D55C-5; D55C-7; D55C-9; D55SC-5; D55SC-7; D55SC-9 |
5000 - 5500 |
Từ 650 triệu |
8 |
Xe nâng dầu 6 tấn |
D60S-5; D60S-7; D60S-9 |
6000 |
Từ 700 triệu |
9 |
Xe nâng dầu 7 tấn |
D70S-5; D70S-7; D70S-9 |
7000 |
Từ 700 triệu |
10 |
Xe nâng dầu 8 tấn |
D80S-5; D80S-7; D80S-9 |
8000 |
Từ 800 triệu |
11 |
Xe nâng dầu 9 tấn |
D90S-5; D90S-7; D90S-9 |
9000 |
Từ 900 triệu |
12 |
Xe nâng dầu 10 tấn |
D100S-7; D100S-9; D110S-5 |
10000 - 11000 |
Từ 1 tỉ |
13 |
Xe nâng dầu 12 tấn |
D120S-7; D120S-9 |
12000 |
Từ 1 tỉ |
14 |
Xe nâng dầu 13 tấn |
D130S-5 |
13000 |
Từ 2 tỉ |
15 |
Xe nâng dầu 14 - 16 tấn |
D140S-7; D140S-9; D160S-5; D160S-7; D160S-9 |
14000 – 16000 |
Từ 2 tỉ |
16 |
Xe nâng dầu 18 tấn |
DV180S-7; DV180S-9 |
18000 |
Từ 3 tỉ |
17 |
Xe nâng dầu 20 - 25 tấn |
DV200S-7; DV250S-7; DV250S-9 |
20000 - 25000 |
Từ 5 tỉ |
Bộ kẹp vuông |
Bộ kẹp đẩy push pull |
Bộ kẹp thùng carton |
Kẹp tròn |
Kẹp xoay 306 độ |
Bộ gật gù |
Bộ công tác đi kèm với xe nâng dầu Bobcat
Hiện tại, một số dòng xe nâng dầu Bobcat Hàn Quốc đang có sẵn tại showroom của Xe nâng Bobcat, quý khách quan tâm hãy liên hệ ngay số Hotline 1900 55 88 77 để được tư vấn, báo giá và xem trực tiếp các sản phẩm xe nâng mới nhất hiện nay.
Liên hệ với chúng tôi